Press "Enter" to skip to content

Thẻ: phân biệt

Ngữ Pháp Chân Kinh N3/ ~てからでないと

AてからでないとB , từ tiếng Việt tương đương là “Trong khi chưa A, thì B (không được đâu). Nhưng cái “Trong khi chưa A thì B” của てからでないと là nhằm mô tả 1 trật tự thiết yếu của 2 hành động A và B, trong đó A phải xảy ra trước , sau đó mới đến B. Trật tự này là thiết yếu, nghiêm ngặt và không thể đảo lộn.
Chẳng hạn

Trong khi chưa [có bằng lái xe] thì [lái xe] không được đâu

Leave a Comment

Ngữ Pháp Chân Kinh N3/“Xác định là ~ “ với ~ わけだ (xì tin dâu sẽ nói là “xác cmn định” thì phải !!!)

Chiêu ~ わけだ , từ tiếng Việt tương đương “Xác định là ~” (hay hẳn nhiên là ~) giúp ta đưa ra 1 kết định luận cho 1 dòng suy luận. Đồng thời nó giúp lan tỏa ra một hiệu ứng, về sự “cực kì logic”, “cực kì khách quan” cho cái kết định luận mà ta đề cập.

Leave a Comment

Ngữ Pháp Chân Kinh N3/ Mượn gió tả măng vơi っぽい / Phân biệt っぽい/みたい・らしい

Nếu danh từ “con nít” là để định danh 1 đứa bé
Thì “con nít” っぽい = Rất là “con nít”
đã biến DT “con nít” thành 1 tính từ với đủ tính chất của 1 đứa bé (như ngây thơ, dễ thương, có phần mít ướt, vv)

Với らしい (trông 男らしい = Rất chuẩn đàn ông) thì điều tiên quyết là đối tượng ta mô tả phải là một người đàn ông
男らしい男がほしい。

Leave a Comment

Ngữ Pháp Chân Kinh N3/ よう – 6 sắc thái

Điểm ngữ pháo よう của tiếng Nhật, đã được người Nhật tận dụng khá nhiều !!! Tiếng Nhật tung よう ra trong rất nhiều trường hợp, và cụ thể là 6 trường hợp sau đây:
よう đươc tung ra cho “lời ước” trong dạng ~ますように.
よう tả về sự giống nhau.
ようnói về mục đích của 1 hành động bằng thể ~ように(Vする)

Leave a Comment

Ngữ Pháp Chân Kinh N3・(ている)ところ và ところを・ところに

(1) ĐT thể tiếp diễn liên thủ vớiところnhằm biểu đạt trạng thái “(Tôi) đang ~”.

(2) Dùng A ところを B/ A ところに để làm gì?
Dùng A ところを B để biểu thị ý “Tôi bị bắt gặp tại trận khi đang A”.
Dùng A ところにB để biểu đạt ý “Tại thời điểm A thì B xảy ra”

[Tôi đang tắm] ところを, B
Với sự xuất hiện của を biến “tôi” trong trạng thái “đang tắm” thành 1 đối tượng bị hành động B tác động.
Tôi-lúc đang lâm bồn (tắm) bị cô ấy nhìn thấy @__@.
お風呂に入っているところを彼女に見られた。

4 Comments